HSK1 - Z tiếp (6)

194 1 0
                                    

145 【住】 zhù - Trú

- Ở, cư trú, trọ (住了一夜。 - zhùle yīyè - Ở lại một đêm)- Dừng, dừng lại (住手 - zhùshǒu- Dừng tay)- Chắc chắn, vững, kỹ (牢牢记住老师的教导。 - láo láo jì zhù lǎoshī de jiàodǎo - Ghi nhớ lời dạy của thầy cho kỹ)- Dừng (一句话把他问住了。 - Yī jùhuà bǎ tā wèn zhùle - Một...

Rất tiếc! Hình ảnh này không tuân theo hướng dẫn nội dung. Để tiếp tục đăng tải, vui lòng xóa hoặc tải lên một hình ảnh khác.

- Ở, cư trú, trọ (住了一夜。 - zhùle yīyè - Ở lại một đêm)
- Dừng, dừng lại (住手 - zhùshǒu- Dừng tay)
- Chắc chắn, vững, kỹ (牢牢记住老师的教导。 - láo láo jì zhù lǎoshī de jiàodǎo - Ghi nhớ lời dạy của thầy cho kỹ)
- Dừng (一句话把他问住了。 - Yī jùhuà bǎ tā wèn zhùle - Một câu nói làm anh ta cứng họng.)
- Được, chịu được, nổi (thường đi cùng với "" hoặc "", biểu thị khả năng làm gì đó) (支持不住 - zhīchí bù zhù - Chịu không nổi)

146 【桌子】 zhuōzi - Trác tử

146 【桌子】 zhuōzi - Trác tử

Rất tiếc! Hình ảnh này không tuân theo hướng dẫn nội dung. Để tiếp tục đăng tải, vui lòng xóa hoặc tải lên một hình ảnh khác.

- Bàn, cái bàn (一张桌子 - yī zhāng zhuōzi - Một cái bàn)

Rất tiếc! Hình ảnh này không tuân theo hướng dẫn nội dung. Để tiếp tục đăng tải, vui lòng xóa hoặc tải lên một hình ảnh khác.

- Bàn, cái bàn (一张桌子 - yī zhāng zhuōzi - Một cái bàn)

147 【字】 zì - - Tự

- Chữ, chữ viết, văn tự (汉字 - Hànzì - Chữ Hán)- Chữ, âm (字正腔圆 - zì zhèng qiāng yuán - tròn vành rõ chữ)- Kiểu chữ, thể chữ (篆字 - Zhuànzì - Kiểu chữ Triện)- Tác phẩm thư pháp (字画 - zìhuà - Tranh chữ)- Từ, chữ (我的字典中没有"屈服"这个字 - Wǒ de zìdiǎn zhōng mé...

Rất tiếc! Hình ảnh này không tuân theo hướng dẫn nội dung. Để tiếp tục đăng tải, vui lòng xóa hoặc tải lên một hình ảnh khác.

- Chữ, chữ viết, văn tự (汉字 - Hànzì - Chữ Hán)
- Chữ, âm (字正腔圆 - zì zhèng qiāng yuán - tròn vành rõ chữ)
- Kiểu chữ, thể chữ (篆字 - Zhuànzì - Kiểu chữ Triện)
- Tác phẩm thư pháp (字画 - zìhuà - Tranh chữ)
- Từ, chữ (我的字典中没有"屈服"这个字 - Wǒ de zìdiǎn zhōng méiyǒu "qūfú" zhège zì - Trong từ điển của tôi không có từ "khuất phục".)
- Giấy tờ, văn tự, chứng từ (立字为凭 - lì zì wéi píng - viết giấy làm bằng (chứng))
- Tự, tên tự, tên chữ (孔明是诸葛亮的字。 - KǒngMíng shì ZhūGéLiàng de zì - Khổng Minh là tên tự của Gia Cát Lượng)
- KW, mét khối (số điện, số nước) (这个月电表走了五十个字,水表走了二个字。 - Zhège yuè diànbiǎo zǒule wǔshí gè zì, shuǐbiǎo zǒule èrshí gè zì - Tháng này số điện là 50 KW, số nước là 12 mét khối)
- Hứa hôn, đã hứa hôn (待字闺中 - dàizì guī zhōng - con gái còn chờ trong khuê phòng)

148 【昨天】 zuótiān - Tạc thiên

148 【昨天】 zuótiān - Tạc thiên

Rất tiếc! Hình ảnh này không tuân theo hướng dẫn nội dung. Để tiếp tục đăng tải, vui lòng xóa hoặc tải lên một hình ảnh khác.

- Ngày hôm qua, hôm qua (这件事发生在昨天。 - Zhè jiàn shì fāshēng zài zuótiān - Việc này xảy ra hôm qua)- Đã qua, trước kia, trước đây

Rất tiếc! Hình ảnh này không tuân theo hướng dẫn nội dung. Để tiếp tục đăng tải, vui lòng xóa hoặc tải lên một hình ảnh khác.

- Ngày hôm qua, hôm qua (这件事发生在昨天。 - Zhè jiàn shì fāshēng zài zuótiān - Việc này xảy ra hôm qua)
- Đã qua, trước kia, trước đây

149 【坐】 zuò - Tọa

- Ngồi (请坐 - qǐng zuò - Mời ngồi)- Ngồi, đi, đáp (坐火车 - zuò huǒchē - Đi xe lửa, ngồi xe lửa?)- Quay lưng về (这座大楼是坐北朝南的。 - zhè zuò dàlóu shì zuò běi cháo nán de - Tòa nhà này sau lưng hướng Bắc, trước mặt hướng Nam)- Đặt, để xoong nồi lên bếp (火旺了...

Rất tiếc! Hình ảnh này không tuân theo hướng dẫn nội dung. Để tiếp tục đăng tải, vui lòng xóa hoặc tải lên một hình ảnh khác.

- Ngồi (请坐 - qǐng zuò - Mời ngồi)
- Ngồi, đi, đáp (坐火车 - zuò huǒchē - Đi xe lửa, ngồi xe lửa?)
- Quay lưng về (这座大楼是坐北朝南的。 - zhè zuò dàlóu shì zuò běi cháo nán de - Tòa nhà này sau lưng hướng Bắc, trước mặt hướng Nam)
- Đặt, để xoong nồi lên bếp (火旺了,快把锅坐上。 - huǒ wàngle, kuài bǎ guō zuò shàng - Lửa to rồi, mau đặt nồi lên bếp)
- Chỗ ngồi, ghế ngồi
- Giật, lún (这房子向后坐了。 - zhè fángzi xiànghòu zuòle - Nhà này lún về phía sau)
- Chắc, mẩy (坐瓜 - zuò guā - quả dưa chắc nịch)
- Định tội, liên đới (连坐 - liánzuò - Chịu tội liên đới)
- Hình thành, bị (bệnh tật) (打那次受伤之后,就坐下了腰疼的病根儿。 - dǎ nà cì shòushāng zhīhòu, jiùzuò xiàle yāoténg de bìnggēn er - Sau lần đánh bị thương đó, đã bị đau lưng)
- Bởi vì, vì (坐此解职 - Zuò cǐ jiězhí - Vì thế mất chức)

150 【做】 zuò - Tố

- Chế tạo, làm (做饭 - zuò fàn - Nấu cơm, làm cơm)- Sáng tác, viết lách, viết văn (做诗 - zuò shī - Làm thơ)- Làm việc (做买卖 - zuò mǎimài - Mua bán)- Làm, tổ chức, mừng, chúc (做寿 - zuòshòu - Mừng thọ)- Đảm nhiệm, giữ chức (做母亲的 - zuò mǔqīn de - Làm mẹ)...

Rất tiếc! Hình ảnh này không tuân theo hướng dẫn nội dung. Để tiếp tục đăng tải, vui lòng xóa hoặc tải lên một hình ảnh khác.

- Chế tạo, làm (做饭 - zuò fàn - Nấu cơm, làm cơm)
- Sáng tác, viết lách, viết văn (做诗 - zuò shī - Làm thơ)
- Làm việc (做买卖 - zuò mǎimài - Mua bán)
- Làm, tổ chức, mừng, chúc (做寿 - zuòshòu - Mừng thọ)
- Đảm nhiệm, giữ chức (做母亲的 - zuò mǔqīn de - Làm mẹ)
- Dùng làm, làm (树皮可以做造纸的原料。 - Shù pí kěyǐ zuò zàozhǐ de yuánliào - Vỏ cây có thể dùng làm nguyên liệu làm giấy)
- Kết thành, tạo thành (quan hệ) (做亲 zuò qīn - Kết thân, kết thông gia)
- Giả trang, giả dạng (做鬼脸 - zuò guǐliǎn - Làm mặt quỷ)

Từ Vựng HSKNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ