145 【住】 zhù - Trú
- Ở, cư trú, trọ (住了一夜。 - zhùle yīyè - Ở lại một đêm)
- Dừng, dừng lại (住手 - zhùshǒu- Dừng tay)
- Chắc chắn, vững, kỹ (牢牢记住老师的教导。 - láo láo jì zhù lǎoshī de jiàodǎo - Ghi nhớ lời dạy của thầy cho kỹ)
- Dừng (一句话把他问住了。 - Yī jùhuà bǎ tā wèn zhùle - Một câu nói làm anh ta cứng họng.)
- Được, chịu được, nổi (thường đi cùng với "得" hoặc "不", biểu thị khả năng làm gì đó) (支持不住 - zhīchí bù zhù - Chịu không nổi)146 【桌子】 zhuōzi - Trác tử
- Bàn, cái bàn (一张桌子 - yī zhāng zhuōzi - Một cái bàn)
147 【字】 zì - - Tự
- Chữ, chữ viết, văn tự (汉字 - Hànzì - Chữ Hán)
- Chữ, âm (字正腔圆 - zì zhèng qiāng yuán - tròn vành rõ chữ)
- Kiểu chữ, thể chữ (篆字 - Zhuànzì - Kiểu chữ Triện)
- Tác phẩm thư pháp (字画 - zìhuà - Tranh chữ)
- Từ, chữ (我的字典中没有"屈服"这个字 - Wǒ de zìdiǎn zhōng méiyǒu "qūfú" zhège zì - Trong từ điển của tôi không có từ "khuất phục".)
- Giấy tờ, văn tự, chứng từ (立字为凭 - lì zì wéi píng - viết giấy làm bằng (chứng))
- Tự, tên tự, tên chữ (孔明是诸葛亮的字。 - KǒngMíng shì ZhūGéLiàng de zì - Khổng Minh là tên tự của Gia Cát Lượng)
- KW, mét khối (số điện, số nước) (这个月电表走了五十个字,水表走了二十个字。 - Zhège yuè diànbiǎo zǒule wǔshí gè zì, shuǐbiǎo zǒule èrshí gè zì - Tháng này số điện là 50 KW, số nước là 12 mét khối)
- Hứa hôn, đã hứa hôn (待字闺中 - dàizì guī zhōng - con gái còn chờ trong khuê phòng)148 【昨天】 zuótiān - Tạc thiên
- Ngày hôm qua, hôm qua (这件事发生在昨天。 - Zhè jiàn shì fāshēng zài zuótiān - Việc này xảy ra hôm qua)
- Đã qua, trước kia, trước đây149 【坐】 zuò - Tọa
- Ngồi (请坐 - qǐng zuò - Mời ngồi)
- Ngồi, đi, đáp (坐火车 - zuò huǒchē - Đi xe lửa, ngồi xe lửa?)
- Quay lưng về (这座大楼是坐北朝南的。 - zhè zuò dàlóu shì zuò běi cháo nán de - Tòa nhà này sau lưng hướng Bắc, trước mặt hướng Nam)
- Đặt, để xoong nồi lên bếp (火旺了,快把锅坐上。 - huǒ wàngle, kuài bǎ guō zuò shàng - Lửa to rồi, mau đặt nồi lên bếp)
- Chỗ ngồi, ghế ngồi
- Giật, lún (这房子向后坐了。 - zhè fángzi xiànghòu zuòle - Nhà này lún về phía sau)
- Chắc, mẩy (坐瓜 - zuò guā - quả dưa chắc nịch)
- Định tội, liên đới (连坐 - liánzuò - Chịu tội liên đới)
- Hình thành, bị (bệnh tật) (打那次受伤之后,就坐下了腰疼的病根儿。 - dǎ nà cì shòushāng zhīhòu, jiùzuò xiàle yāoténg de bìnggēn er - Sau lần đánh bị thương đó, đã bị đau lưng)
- Bởi vì, vì (坐此解职 - Zuò cǐ jiězhí - Vì thế mất chức)150 【做】 zuò - Tố
- Chế tạo, làm (做饭 - zuò fàn - Nấu cơm, làm cơm)
- Sáng tác, viết lách, viết văn (做诗 - zuò shī - Làm thơ)
- Làm việc (做买卖 - zuò mǎimài - Mua bán)
- Làm, tổ chức, mừng, chúc (做寿 - zuòshòu - Mừng thọ)
- Đảm nhiệm, giữ chức (做母亲的 - zuò mǔqīn de - Làm mẹ)
- Dùng làm, làm (树皮可以做造纸的原料。 - Shù pí kěyǐ zuò zàozhǐ de yuánliào - Vỏ cây có thể dùng làm nguyên liệu làm giấy)
- Kết thành, tạo thành (quan hệ) (做亲 zuò qīn - Kết thân, kết thông gia)
- Giả trang, giả dạng (做鬼脸 - zuò guǐliǎn - Làm mặt quỷ)