138 【再见】 zàijiàn - Tái kiến
- Tạm biệt, chào tạm biệt, hẹn gặp lại.
139 【在】 zài - Tại
- Tồn tại, sinh tồn, sống (留得青山在,不怕没柴烧。 - liú dé qīngshān zài, bùpà méi chái shāo - Giữ được núi xanh, không sợ không có củi đốt.)
- Ở (biểu thị vị trí của người hoặc sự vật) (你的钢笔在桌子上呢。 - Nǐ de gāngbǐ zài zhuōzi shàng ne - Bút của anh ở trên bàn kìa)
- Tại, tại chức, đang giữ chức (在位 - zài wèi - Tại vị)
- Tham gia, thuộc (在组织 - zài zǔzhī - Thuộc tổ chức)
- Do, quyết định bởi (事在人为 - Shìzàirénwéi - Việc do người làm)
- Ở, vào (giới từ, biểu thị thời gian, địa điểm, phạm vi) (事情发生在去年。 - shìqíng fāshēng zài qùnián - Sự việc xảy ra vào năm ngoái)
- Đang (姐姐在做功课。 - jiějiě zài zuò gōngkè - Chị gái đang làm bài)140 【怎么】 zěnme - Chẩm ma