Các mẫu câu cơ bản:
Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn
你知道今晚有什么电视节目吗?
Nǐ zhīdào jīnwǎn yǒu shénme diànshì jiémù ma?
Bạn có biết tối nay trên TV có chương trình gì không?
最近热播的电视剧是什么呀?
Zuìjìn rèbō de diànshìjù shì shénme ya?
Phim truyền hình ăn khách gần đây là phim gì vậy?
今晚有世界杯比赛,看吗?
Jīnwǎn yǒu shìjièbēi bǐsài, kàn ma?
Tối nay có trận thi đấu cúp Thế giới, bạn có xem không?
今天有好看的节目吗?
Jīntiān yǒu hǎokàn de jiémù ma?
Hôm nay có chương trình gì hay không?
刚才在放什么节目?
Gāngcái zài fàng shénme jiémù?
Vừa mới chiếu chương trình gì vậy?
你通常都看什么电视节目?
Nǐ tōngcháng dōu kàn shénme diànshì jiémù?
Bạn thường xem chương trình gì?
刘频道今晚播放什么节目?
Liù píndào jīnwǎn bōfàng shénme jiémù?
Tối nay kênh 6 phát chương trình gì?
今晚你想看什么节目?
Jīnwǎn nǐ xiǎng kàn shénme jiémù?
Tối nay bạn thích xem chương trình gì?
你昨晚看电视了吗?
Nǐ zuówǎn kàn diànshì le ma?
Tối qua bạn có xem TV không?
你知道哪个频道将转播奥运会实况吗?
Nǐ zhīdào nǎ ge píndào jiāng zhuǎnbō àoyùnhuì shíkuàng ma?
Bạn có biết kênh nào truyền trực tiếp về Thế vận hội Olympic không?
你觉得这个电视连续剧怎么样?
Nǐ juédé zhè ge diànshì liánxùjù zěnmeyàng?