Hoa quả

0 0 0
                                    

💥 23h30p sau hơn 2 tiếng đồng hồ tâm huyêt tỉ mỉ biên soạn , sắp xếp ... mr Lê Xuân Thông đã hoàn thành cho chúng ta 1 list các từ vựng hết sức phong phú về trái cây !

💥 Thứ năm 16/04 vẫn khung giờ  từ 20-21h nhóm sẽ call học về chủ đề này nhé mọi người .

💥 Cả nhà tranh thủ xem trước từ vựng, đóng góp thêm nếu có và cùng đặt câu và vấn đề bên dưới cmt nhé 😘😘😘

#tuvung
#traicay

Mình sắp xếp theo thứ tự từ A_Z.
Ngoài ra các bạn cần chú ý thêm vào như :
*nước trái cây gọi là. 汁 zhī .Vd: 椰汁, yēzhī
*Tớ, cùi, thịt trái cây gọi là 肉 ròu
*Hạt trái cây gọi là: 核 hé
*Nhân của hạt gọi là : 仁 rén...

1. Anh đào .樱桃. yīngtáo.
2. Anh đào chua. 酸樱桃. suān yīngtáo.
3.Anh đào ngọt. 甜樱桃. tián yīngtáo.
4.Anh đào đen .黑樱桃 .hēi yīngtáo
5 .Anh đào công tước. 杜克樱桃. dù kè yīngtáo.
6.Anh đào hình quả tim. 心形樱桃. xīn xíng yīngtáo.
7.Anh đào nguyệt quế .月桂樱桃. yuèguì yīngtáo
8.Bạch lê (lê trắng) 白梨 bái lí
9. Bạch quả (ngân hạnh) 白果 báiguǒ.
10.Bơ 牛油果. niúyóuguǒ.
11.Cam 橙子.chéng zǐ.
12. Cam chua. 酸橙 .suān chéng
13 Cam mật. 脐橙. qíchéng.
14.Cam ngọt. 甜橙. tián chéng
15. Cau , trầu.槟榔 bīnláng.
16.Cây thanh mai (mơ xanh) 青梅 qīngméi
17. Chanh .柠檬 níngméng
18. Chôm chôm 红毛丹 hóng máo dān.
19. Chuối tây 芭蕉 bājiāo
20. Chuối tiêu 香蕉 xiāngjiāo.
21. Cóc .金酸枣 jīn suānzǎo.
22. củ năng 荸荠 bíjì
23.(Quả) dâu tằm 桑葚 sāng rèn
24. Dâu tây 草莓 cǎoméi
25.Dưa hấu 西瓜 xīguā.
26. Dưa hấu không hạt 无籽西瓜 wú zǐ xīguā
27.Dưa hồng, dưa bở 蜜瓜 mì guā
28. Dưa lê 香瓜, 甜瓜 xiāngguā, tiánguā
29. Dưa vàng hami (dưa tuyết) 哈密瓜 hāmìguā
30. Dứa, thơm, 菠萝 bōluó
31. Dừa 椰子 yēzi
32. Đào 桃子 táozi
33. Đào bẹt 蟠桃 pántáo
34 Đào lông (đào dại) 毛桃 máotáo
35. Đu đủ 木瓜  mù guā.
36. Hạnh nhân 杏仁 xìngrén
37 Hạt dẻ 板栗, 栗子 bǎnlì, lìzǐ
38. Hạt dưa hấu 西瓜籽 xīguā zǐ
39 Hồ đào, hạnh đào 核桃 hétáo
40 Hồ đào rừng 山核桃 shān hé táo.
41 Khế 杨桃 yángtáo.
42. Kiwi 猕猴桃, 奇异果 míhóutáo, qíyì guǒ
43. Lê 梨 lí.
44 Lê táo. 苹果梨 píngguǒlí
45. Lê tuyết 雪梨 xuělí
46. Long nhãn 龙眼 lóngyǎn
47. Lựu 石榴 shíliú
48. Mãng cầu 番荔枝 fān lìzhī
49.  Mãng cầu xiêm 刺果番荔枝 cì guǒ fān lìzhī.
50. Măng cụt 山竹 shānzhú
51 Mâm xôi đen 黑莓 hēiméi
52 Mận 李子 lǐzǐ
53 Mận rừng 西洋李子 xīyáng lǐ zi
54 Me 酸豆 suān dòu
55 Mía 甘蔗 gānzhè
xiāngjiāo
56 Mơ,mai 梅子 méi zi.
57 Nho không hạt 无核小葡萄 wú hé xiǎo pútáo
58 Nhót đắng 沙枣 shā zǎo
59 Nhót tây, lô quất 枇杷 pípá.
60. Nước dừa 椰汁 yē zhī
61 Ổi 番石榴 fān shíliú
62 Quả bưởi tây, cây bưởi 柚子 yòuzi
63 Quả hải đường 海棠果 hǎitáng guǒ
64 Quả nho (cây nho) 葡萄 pútáo
65 Quả sấu 人面子 rén miànzi
66 Quả sung 无花果 wúhuāguǒ
67 Quả trám, cà na 橄榄 gǎnlǎn
68 Quả việt quất 蓝莓 lánméi
69 Quả xuân đào 油桃 yóu táo
79 Quất, tắc 金橘 jīn jú
80 Quýt đỏ 红桔 hóng jú
81 Quýt đường 柑橘 gānjú
82 Quýt không hạt 无核桔 wú hé jú
83  sơn trà 山楂 shānzhā
84 Sabôchê, hồng xiêm 人心果 rénxīn guǒ
85 Sầu riêng 榴莲 liúlián
86 Sơri 西印度樱桃 xī yìndù yīngtáo
87 Táo,táo ta 枣 zǎo
88 Táo chuối 香蕉苹果. xiāng jiāo píng guǒ
89 Táo dại 花红 huāhóng
90 Táo tàu苹果 píngguǒ
91 Thanh long 火龙果 huǒlóng guǒ
___________
* Hoa quả dễ thối dập 易腐烂的水果 yì fǔlàn de shuǐguǒ
*Hoa quả đóng hộp 水果罐头
* Quả có cùi 肉汁果 ròu zhī guǒ
* Quả có hạt 核果 héguǒ
* Quả có vỏ cứng 坚果 jiānguǒ
* Quả giập nát, quả chín nẫu 烂果 làn guǒ
*Quả khô 干果 gān gǔo
* Hoa quả không hạt và có hạt.
Không hạt là . 无核果 wú hé guǒ
。。。。。。
make by mr Thong

❣️❣️❣️❣️❣️❣️❣️❣️❣️❣️❣️❣️❣️❣️❣️❣️❣️
#Tựhọctiếngtrung
#自学汉语
#今天努力学习明天取得成功的保证
Nỗ lực học tập hôm nay - Ngày mai nhất định nhận thành công

Tiếng Trung 2Nơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ