Grammar

0 0 0
                                    

CẤU TRÚC NGỮ PHÁP NHẤT ĐỊNH PHẢI NHỚ TRONG TIẾNG TRUNG (PHẦN 1)

1) 只有...才能... /zhǐyǒu... cáinéng.../: Chỉ có... mới có thể... Thường đi với nhau, chỉ điều kiện.

Ví dụ:
只有你的话,我才能相信。
/zhǐyǒu nǐ de huà, wǒ cáinéng xiāngxìn./
Chỉ có lời của bạn, tôi mới có thể tin.

2) 如果...就...: /rúguǒ...jiù.../ (Nếu... thì...)
Cấu trúc thường hay đi liền với nhau để biểu thị giả thiết.

Ví dụ:
如果你猜对了,我就告诉你;
/rúguǒ nǐ cāi duì le, wǒ jiù gàosù nǐ/
Nếu bạn đoán đúng thì tôi sẽ nói cho bạn biết.

3) 不但...而且... /búdàn... érqiě.../ (Không những..... mà còn.....)
Thường dùng liền với nhau để biểu thị mức độ tăng tiến.

Ví dụ:
我不但去过下龙湾,而且去过胡志明市。
/wǒ búdàn qù guò xiàlóngwān, érqiě qùguò húzhìmíng shì./
Tôi không những đi qua Vịnh Hạ Long, mà còn đi qua thành phố Hồ Chí Minh.

4) 一...就...: /yī...jiù.../ (Hễ....... là.....)
Thường dùng liền với nhau để biểu thị nối tiếp.

Ví dụ:
阿凤一听情歌就哭。
/Ā Fèng yì tīng qínggē jiù kū./
Phượng hễ nghe tình ca là khóc.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -

5) 因为...所以...: /yīnwèi...suǒyǐ.../ (Bởi vì........cho nên.........)

Ví dụ:

因为妈妈喜欢吃水果,所以阿强经常买水果回家。
/yīnwèi māma xǐhuān chī shuǐguǒ, suǒyǐ ā qiáng jīngcháng mǎi shuǐguǒ huí jiā./
Bởi vì mẹ thích ăn hoa quả, cho nên Cường thường mua hoa quả về nhà.

6) 虽然...但是... /suīrán...dànshì.../ (Tuy ...... nhưng .......)

Ví dụ: 虽然今天天气很冷,但是阿霞还是穿着短裙。
/suīrán jīntiān tiānqì hěn lěng, dànshì ā xiá háishì chuānzhuó duǎn qún./
Tuy thời tiết hôm nay rất lạnh, nhưng Hà vẫn mặc váy ngắn.

7) 宁可 ... 也不... /nìngkě...yě bù.../ (thà...... cũng không........)

Ví dụ:

我宁可挨饿也不接受施舍。

/wǒ nìngkě āi è yě bù jiēshòu shīshě./

Tôi thà chịu đói cũng không thèm nhận bố thí.

😎 既...又... /jì...yòu.../ (vừa....... vừa.......; đã......... lại.......)

Ví dụ: 弟弟既不会抽烟,又不会喝酒
/dìdi jì bú huì chōuyān, yòu bú huì hējiǔ/
Em trai vừa không biết hút thuốc lá, vừa không biết uống rượu.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -

9) 无论 ... 都 ...: /wúlùn...dōu.../ (bất kể...... đều......, dù...... đều.......)

Ví dụ: 无论生活的路有多坎坷,我们都应该好好的走下去。
/wúlùn shēnghuó de lù yǒu duō kǎnkě, wǒmen dōu yīnggāi hǎohǎo de zǒu xiàqù./
Bất kể đường đời gậnh ghềnh thế nào, chúng ta đều nên vững bước đi lên.

10) 连....都..... /lián...dōu.../ (ngay cả ...... đều.......)

Ví dụ:

今天太忙了,连饭都没有吃。

Tiếng Trung 2Nơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ