Thêm 200 từ chuyên ngành may, mời cả nhà tham khảo nhé!
chỉ ngoài 面线、明线
chỉ trong 底线、暗线
AB Rộng vai 肩阔
CC Rộng ngực 胸阔
CG Rộng eo 坐围
LB Dài thân 身长
LCC Đỉnh vai đến đáy trước 肩顶至前浪
PA Sâu nách 夹直
LN Dài đường may chân trong 内长
LD Dài tay ngoài 袖长-肩骨度
AD2 Rộng ống tay 袖口阔
HD Cao viền ống tay 袖口高
LO Dài đế tất 鞋长
A Rộng tất 鞋宽
LT Dài tất trên 鞋面长
AE Rộng đường cổ sau 领阔
PB Sâu cổ trước 前领深
PC Sâu cổ sâu 后领深
HB Cao lá cổ 领高
Dài thân sau 后筒长
DDE Từ nách xuống vòng eo 夹底距后腰筒钮
HO Dài đay sau 后浪(腰筒位处度)
AM Rộng eo 后腰筒橡巾长
DP Eo đến đùi 后腰头侧骨处开口高
L3 Dài chỉ nhún, rộng ống chân 橡巾丝长
D Cao tất trên, chỉ nhún đến đế tất 橡巾丝距脚底
NG Số nút 钮数
DDO Khoảng cách từ nút đầu đến nút thứ 2 后筒第一和第二粒钮距
nút bấm 急钮
kansai đánh bông 冚哈苏,三线哈苏
cử (khoảng cách kansai) 冚线距离
đế tất 脚底,脚板,鞋底
sát bờ, sát biên 靠边
đường biên, bờ 子口
mất nuốt 纽扣脱落
lộ vuốt, nổi vuốt 露爪
lật sườn (về phía thân sau, phải ở phía thân trước) 骨位翻后幅(应翻前幅)
ôm bờ 吃饱
nối chỉ (nối từng đoạn, gây ra chỉ dư) 驳线
áo khoác cardigan 外套
quần dài pant 裤子
máy chế hàng thêu 补花车
bộ xã viền 穿带
sụp bờ 卷边
bấm dấu 剪剪口
dấu bấm 剪口
lược 1 kim túi tay 定袖袋,打摺
开边布
圆筒布
chỉ nhún 橡巾丝
hàng lỗi, vải lỗi 次布
dài thân - từ nách đến lai áo 衫边长
cây rà sàn 验针车
dây vàng (buộc kéo, bấm) 绑小剪刀线
dài mũ - theo chiều ngang 帽长 - 开口度
dài mũ - theo chiều đứng 帽长 - 中度
rộng áo phần đáy 衫阔 - 脚口度
mặt đáy 浪面
độ giãn cổ tối thiểu 最小过头
kiểm tra xưởng thường kỳ 看中期
4 mũi 4针,4次
nhãn ủi cổ, nhãn ủi thân sau 后中烫唛
khóa râu 封线尾
cặp (cặp máy, 2 người, 1 người đóng nút đế - trống, 1 người đóng nút mặt - mái) 组合(打钮)
thủ kho 仓管员
mũi tàu (máy may) 中分刀(缝纫机)
dài ống chân trong 内长
dài tay 袖长
cao bo tay 袖口高
rộng bo tay 袖口阔
phòng mẫu 板房
lưng nhún không đều 四线上腰头丈根缩位不均匀
bờ, mép, đường biên 止口
tổng đơn hàng 接单总表
bộ phận quản lý sản xuất 生控部
hàng thêu 花片
dài nhãn 烫唛过长
gắn nhãn 烫唛烫位过高
lược, lược 1 kim 定。。。边线
lược 1 kim bo cổ 定领边线
lược 1 kim nẹp đáy 平车定浪底边线
một kim rút nhún với chỉ thun 车脚(位)橡巾线
máy quẹt thẻ 读卡器
đơn hàng sản xuất 大货制单
đánh chỉ 分线
sớ viền 罗文(罗文布)
phiếu giấy (trên bó hàng) 菲票
tem (viền) 花边
kẹp 打死折
viền ren, dây tem (cổ), viền nhún 花边
logo 织唛
dây luồn (khóa dây kéo, lưng quần,...) 人字带
rộng thân - đo trên 2 lai 坐围 - 脚口上度
dài tay đường may trong 底袖长
rộng viền ống chân 脚口阔 - 沿捆边
dài túi tay 袖套长
rộng thun 腰阔-松度
ballet 卡板
theo đợt 分单
theo size 分码
số lượng cắt 下片数
số lượng thành phẩm 下货数,成品数
rộng thân - đo lai áo 衫摆-开口度
cao lai áo 底边高
Lược 1 kim dây viền cổ 车后领捆第一条线
Vắt sổ miệng túi 及袋口
Một kim miệng túi 车袋口线
lấy dấu túi 点袋位
Uỉ túi 烫袋
May túi 贴袋
Vắt sổ nẹp tà 及门襟散口
Lược 1 kim nẹp tà 车脚位,间门襟面线
Vắt sổ bo tay 上袖口
Kansai bo tay 冚袖口
Ráp vai con với dây chống giãn 拉肩
Mí dây viền cổ 车后领
khóa 2 đầu dây thun 驳橡巾
Chạy dây viền ống tay 拉袖夹
Kansai tay áo 冚袖夹
Vắt sổ lai áo 及脚
Vắt sổ bo lai quần 上脚罗文
kế hoạch 排期
chính giữa 对中
gấp 2 lần 车袖口边还口
đánh chỉ 打线,分线
điểm cổ 领骨
điểm vai 脖骨
chân vịt 1 giò, chân vịt 1 má 单边鸭脚
Ya (đơn vị tính của viền) 码(捆条计算单位)
giá đẩy hàng (đặt dưới thùng hàng của chuyền may) 有轮子的小推车
vải trơn, vải dệt trơn plain cloth 平纹布
vải chéo go twill 斜纹布
vải satin (satin weave) 缎纹布
vải chiffon 雪纺布
vải oxfort 牛津纺
vải denim 粗斜纹布
vải Flannel (nỉ) 法兰绒布
vải Damask (tơ) 缎布
vải single jersey 单面针织
vải nhung thiên nga velvet 天鹅绒布
vải mắt chim bird eye 鸟眼布
vải lưới (mersh fish net) 网布
bèo váy 裙摆平纹布
lưới váy 裙摆网布
1 chỉ 一条线
khóa lai tay 封袖口及线,袖口倒针,封袖口位
lược, lược 1 kim 车。。。位,车领位,车门襟位
size NB (newborn) NB码
Vị trí mông dưới lưng 座位位置-要顶下度
mông 座位
Rộng sườn 骨阔
Rộng vòng lưng đo êm 腰阔-松度
đo êm 松度
Lực kéo mắt cá chân tối thiểu 脚踝拉力
Lực kéo lưng tối thiểu 腰拉力
canh giữa 对中、居中
chạy sô 协助
cử 方位胶
vai con 信封领
đính vai 订肩,定信封领前后塔位
Khóa đáy sườn ngoài Lock crotch binder outside 封脚侧明线
đường vắt sổ 驳线
đáy sườn ngoài 侧骨底,脚侧
ráp sườn 埋夹,合夹底
sườn (từ nách đến lai áo) 夹,夹底
dài tay trong 袖底长,袖内骨长
dài tay ngoài, dài tay 袖长
rộng lưng 腰围
cao lưng 腰高
rộng mông 坐围
rộng đùi 臂围
rộng gối 膝围
rộng lai 脚围
Dài sườn ngoài 外裤长
dài sườn trong (quần) 内骨长(裤子)
lật sườn 反骨
may dây luồn, bỏ dây luồn 放织带,车挂耳
chân vịt bằng 平压脚
chân vịt mí 高低压脚
lại mũi 倒针
lại mũi 2 đầu 两边倒针
nhấc chân vịt 脚压脚
bị gấp góc 挤脚
vắt sổ 及合
vắt sổ tra, tra 及上
Một kim đính dây câu trong nách 车夹底位
dây câu (trong nách) 定位条(夹底)
lật sườn đối xứng (1 bên lật lên, 1 bên lật xuống hoặc 1 bên lật trái 1 bên lật phải) 鸳鸯骨
kansai nổi, kansai đánh bông 哈苏
kansai chìm, kansai bình thường 冚
nhãn tháng 追踪唛
cùng màu 本色线
khác màu 撞色线
đại trà, sản xuất đại trà, may đại trà 大货
kim giữa ở đúng vị trí 分针
kim giữa ở ngoài cùng 包边
bù hàng, bù hàng rớt 配片
khung sắt, tấm chắn (nút) 挡板,胶板
đủ size 齐码
vòng nách 袖夹,夹圈
kim may tay 手分针