💥 Muốn đi ra ngoài, muốn nói đi đâu ...thì phải biết tên các địa điểm đúng không ag ?
💥 Vậy thì 20h tối thứ 7 (09/05) nhóm mình sẽ học về chủ đề " TỪ VỰNG CÁC ĐỊA ĐIỂM VÀ TỪ CHỈ PHƯƠNG HƯỚNG "
💥 add đã chuẩn bị rất nhiều từ vựng thông dụng ở bên dưới , cả nhà xem và chuẩn bị cho buổi học nhé !
在你们周末愉快😘
生词:
1. 邮局 /Yóu jú/: Bưu điện
2. 超级市场 /Chāo jí shì chǎng/: Siêu thị
3. 图书馆 /Tú shū guǎn/: Thư viện
4. 教堂 /Jiào táng/: Nhà thờ, giáo đường
5. 寺庙- sì miào/Đền, chùa/ Temple
6. 咖啡馆 /Kā fēi guǎn/: Quán cà phê
7. 厕所 /Cè suǒ/: Nhà vệ sinh
8. 市场 /Shì chǎng/: Chợ
9. 银行 /Yín háng/: Ngân hàng
10. 公安局 /Gōng’ān jú/: Đồn công an
11. 警察局 - jǐng chá jú/Trạm cảnh sát/ Police station
12. 书店 /Shū diàn/: Hiệu sách
13. 医院 /Yī yuàn/: Bệnh viện
14. 商店 /Shāng diàn/: Cửa hàng
15. 公园 /Gōng yuán/: Công viên
16. 大使馆 /Dà shǐ guǎn/: Đại sứ quán
17. 学校 /Xué xiào/: Trường học
18. 小学 - xiǎo xué/Trường tiểu học/ Primary school
19. 中学 - zhōng xué/Trường trung học cơ sở/ Secondary school
20. 高中 - gāo zhōng/Trường trung học/ High school
21. 大学 - dà xué/Đại học/ University
22. 红绿灯 /Hóng lǜ dēng/: Đèn xanh đỏ
23. 十字路口 /Shí zì lù kǒu/: Ngã tư
24. 第二个十字路口 /Dì èr gè shí zì lù kǒu/: Ngã tư thứ hai
25. 人行横道 /Rén xíng héng dào/: Vạch qua đường cho người đi bộ
26. 过街天桥 /Guò jiē tiān qiáo/: Cầu vượt qua đường cho người đi bộ
27. 立交桥 /Lì jiāo qiáo/: Cầu vượt
28. 车站 /Chē zhàn/: Bến xe
29. 火车站 - huǒ chē zhàn /Nhà ga xa lửa/ Train station
30. 地铁站 - dì tiě zhàn /Ga tàu điện ngầm/ Subway station
31. 汽车站 - qì chē zhàn/Trạm xe buýt/ Bus stop
32. 码头- mǎ tóu/Bến tàu/ Quay
33. 机场 - jī chǎng /Sân bay/ Airport
34. 公共场所 - gōng gòng chǎng suǒ/Nơi công cộng/ Public places
35. 电影院 - diàn yǐng yuàn /Rạp chiếu phim/ Cinema
36. 剧院 - jù yuàn /Nhà hát/ Theatre
37. 图书馆 - tú shū guǎn /Thư viện/ Library
38. 博物馆 - bó wù guǎn /Bảo tàng/ Museum
39. 展览馆 - zhǎn lǎn guǎn /Phòng triển lãm/ Pavilion
40. 动物园 - dòng wù yuán /Công viên động vật, ở thú/ Zoological park
41. 体育馆 - tǐ yù guǎn /Phòng thể dục/ Gym
42. 体育场 - tǐ yù chǎng/Sân vận động/ Stadium
43. 广场 - guǎng chǎng/Quảng trường/ Square
44. 商场 - shāng chǎng/Trung tâm mua sắm/ Shopping mall
45. 商店 - shāng diàn/Cửa hàng/ Shop
46. 药店 - yào diàn/Hiệu thuốc/ Pharmacy
47. 鞋店 - xié diàn/Cửa hàng giày/ Shoe shop
48. 书店 - shū diàn/Cửa hàng sách/ Book shop
49. 文具店 - wén jù diàn/Cửa hàng văn phòng phẩm/ Stationery shop
50. 花店 - huā diàn/Cửa hàng hoa/ Florist
51. 水果店 - shuǐ guǒ diàn/Cửa hàng trái cây/ Fruit shop
52. 珠宝店 - zhū bǎo diàn/Cửa hàng trang sức/ Jewellery
53. 洗衣店 - xǐ yī diàn /Giặt ủi/ Laundry
54. 理发店 - lǐ fà diàn/Tiệm cắt tóc/ Hair salon
55. 酒吧 - jiǔ ba/Quán bar/ Bar
56. 马戏团 - mǎ xì tuán /Rạp xiếc/ Circus
57. 摩天大楼 - mó tiān dà lóu /Nhà hàng/ Restaurant
58. 服装店 - fú zhuāng diàn /Cửa hàng quần áo/ Clothes shopII. TỪ PHƯƠNG
1. 到 /Dào/: đến
2. 走 /Zǒu/: đi
3. 一直 /Yì zhí/: thẳng, suốt
* 一直 走 /Yì zhí zǒu/: đi thẳng
4. 往 /Wǎng/: hướng (về)
5. 拐 /Guǎi/: rẽ
6. 右 /Yòu/: (bên) phải
7. 左 /Zuǒ/: (bên) trái
* 往右拐 /Wǎng yòu guǎi/: rẽ về hướng bên phải
* 往左拐 /Wǎng zuǒ guǎi/: rẽ về hướng bên trái
8. 前 /Qián/: (phía) trước
* 往前拐 /Wǎng qián guǎi/ và 一直 走 /Yì zhí zǒu/ cùng chỉ cách nói đi thẳng
9. 后 /Hòu/: (phía) sau
10. 转 /Zhuǎn/: quay lại
* 往后转 /Wǎng hòu zhuǎn/: quay lại phía sau
Bên trên là một số từ vựng, hơi khô khan và khó nuốt thật, nhưng nếu bạn sử dụng thường xuyên thì cũng không quá là khó đâu.
Sau đây, Tuhoctienghoa cho bạn một ví dụ cụ thể nhé.
A: 请问,图书馆怎么走? /Qǐng wèn, tú shū guǎn zěnme zǒu?/: Xin hỏi, đến thư viện đi như thế nào?
B: 一直走,到 红绿灯 往右拐。/Yīzhí zǒu, dào hónglǜdēng wǎng yòu guǎi/: Đi thẳng đến đèn giao thông rẽ phải
然后,再一直走。图书馆在学校旁边。/Ránhòu, yīzhí zǒu. Túshū guǎn zài xuéxiào pángbiān/: Sau đó, cứ đi thẳng. Thư viện nằm bên cạnh trường❣️❣️❣️❣️❣️❣️❣️❣️❣️❣️❣️❣️❣️❣️❣️❣️❣️
#Từvựngtiếngtrungvềcácđịađiểm
#Tựhọctiếngtrung
#自学汉语
#今天努力学习明天取得成功的保证
Nỗ lực học tập hôm nay - Ngày mai nhất định nhận thành công