Thời tiết

4 0 0
                                    

1. Hỏi thời tiết bằng tiếng trung :


1.jīn tiān tiān qì zěn me yàng ?

今天天气怎么样?

Thời tiết hôm nay thế nào?

2.xīng qī yī tiān qì zěn me yàng ?

星期一天氣怎麼樣?

Thời tiết ngày thứ hai thế nào?

3.jīn tiān tiān qì hǎo ma ?

今天天氣好嗎?

Thời tiết hôm nay có đẹp không?

4.jīn tiān zuì gāo qì wēn shì duō shǎo ?

今天最高氣溫是多少?

Hôm nay nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu?

5.nǐ kàn tiān qì yù bào le ma ?

你看天氣預報了嗎?

Anh có xem dự báo thời tiết không?

6.míng tiān hùi xià yǔ ma ?

明天會下雨嗎?

Ngày mai trời có mưa không?

7. Nhiệt độ bao nhiêu? 

qì wēn shì duō shăo 气温是多少?

2. Thời tiết tốt :

1.Trời nắng qíng tiān 晴天

2.jīn tiān tiān qì zhēn hǎo !

今天天氣真好!

Thời tiết hôm nay đẹp thật!

3.tiān qì hěn nuǎn huo 。

天氣很暖和。

Tiết trời ấm áp.

4.tiān qì hǎo jí le !

天气好極了!

Thời tiết đẹp quá!

5.jīn tiān yáng guāng míng mèi(lǎng)。

今天陽光明媚(朗)。

Tiếng Trung 2Nơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ