Dịch làm ta khó khăn nhiều , nhưng cũng cho ta có nhiều thời gian bên gia đình hơn , ĐẶC BIỆT có thời gian để học Tiếng Trung nữa nè !
Tranh thủ thui mọi người ...🔔🔔🔔TỪ VỰNG THỜI CORONA🦠🦠🦠
*******************
1. 新型冠状肺炎 (新冠肺炎)Xīnxíng guānzhuàng fèiyán (xīnguān fèiyán):Viêm phổi Covid-19
2. 病毒 bìngdú:Virus
3. 细菌 xìjùn:Vi khuẩn
4. 阳性 yángxìng:Dương tính
5. 阴性 yīnxìng:Âm tính
6. 感染 gǎnrǎn:Nhiễm
7. 传染 chuánrǎn:Truyền nhiễm
8. 传染病 chuánrǎn bìng:Bệnh truyền nhiễm
9. 确诊病例 quèzhěn bìnglì:Ca nhiễm bệnh
10. 疑似病例 yísì bìnglì:Ca nghi nhiễm
11. 患者 huànzhě:Người mắc bệnh
12. 潜伏期 qiánfúqī:Thời kỳ ủ bệnh
13. 疫苗 yìmiáo:Vaxin
14. 症状 zhèngzhuàng:Triệu trứng
15. 发烧 fāshāo:Sốt
16. 咳嗽 késòu:Ho
17. 乏力 fálì:Mệt mỏi (không có sức)
18. 疲劳 píláo:Mệt mỏi
19. 呼吸困难 Hūxī kùnnan: khó thở
20. 疫情防控 yìqíng fángkòng: Phòng tránh kiểm soát dịch bệnh
21. 口罩 kǒuzhào:Khẩu trang
22. 戴口罩 dài kǒuzhào:Đeo khẩu trang
23. 洗手液 xǐshǒuyè:Nước rửa tay
24. 勤洗手 qín xǐshǒu:Chăm rửa tay
25. 酒精 jiǔjīng:Cồn
26. 隔离 gélí:Cách ly
27. 传播:chuánbō: Lây truyền
28. 人传人 rén chuán rén:Lây truyền từ người sang người
29. 飞沫传人 fēimò chuánrén:Lây truyền qua đường giọt bắn
30. 死亡率 sǐwánglǜ:Tỷ lệ tử vong.
**************
#Tựhọctiếngtrung
#自学汉语
#今天努力学习明天取得成功的保证
Nỗ lực học hôm nay - ngày mai chắc chắn nhận thành công !TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG DỊCH BỆNH nCoV
======================
#I. Từ vựng về tên bệnh dịch nCoV
1. 新型冠状病毒 xīn xíng guànzhuàng bìngdú: Virus Novel Corona (viết tắt là nCoV)
2. 2019新型冠状病毒 2019 xīn xíng guànzhuàng bìngdú: 2019-nCoV
3. 武汉冠状病毒 wǔhàn guànzhuàng bìngdú: virus Vũ Hán (virus Corona)
4. 新型肺炎 xīn xíng fèi yán: bệnh viêm phổi cấp mới
5. 新冠肺炎 xīn guàn fèi yán: bệnh viêm phổi cấp mới
6. 疫病 yìbìng: dịch bệnh
7. 人传人 rén chuán rén: truyền từ người sang người
8. 感染 gǎnrǎn: bị truyền nhiễm
9. 传染 chuánrǎn: truyền nhiễm
10. 传染病 chuánrǎn bìng: bệnh truyền nhiễm#II. Triệu chứng bệnh
11. 症状 zhèngzhuàng: triệu chứng
12. 胸闷咳嗽 xiōngmèn késou: ho kèm theo tức ngực
13. 发烧 fāshāo: sốt
14. 呼吸困难 xīhū kùnnán: khó thở
15. 头痛 Tóutòng: Đau đầu
16. 鼻子疼 Bízi téng: đau nhức mũi
17. 神志不清 Shénzhì bù qīng: Đầu óc không tỉnh táo
18. 全身乏力 quán shēn fá lì: toàn thân mệt mỏi
19. 关节酸痛 guān jié suān tòng: các khớp xương đau nhức
20. 腹胀 fùzhàng: đầy hơi
21. 心慌胸闷 xīn huǎng xiōngmèn: tức ngực tim đập mạnh#III. Nguồn gốc bệnh và Điều trị bệnh
22. 野生动物 yěshēng dòngwù: động vật hoang dã
23. 蝙蝠 biānfú: con dơi
24. 病例 bìng lì: ca bệnh
25. 死亡例 sǐwáng lì: số ca tử vong
26. 确诊例 quèzhěn lì: số ca nhiễm bệnh
27. 疑似病例 yí sì bìng lì: số ca nghi nhiễm bệnh
28. 隔离治疗 gélí zhìliáo: điều trị cách li
29. 隔离观察 gélí guānchá: cách li quan sát
30. 治愈出院例 zhìyù chūyuàn lì: số ca đã xuất viện
31. 封锁 fēngsuǒ: phong tỏa
32. 治疗和控制 zhìliáo hé kòngzhì: điều trị và khống chế
33. 免疫 miǎnyì: miễn dịch
34. 抵抗力 dǐ kàng lì: sức đề kháng
35. 重疫区 zhòng yì qū: khu phát bệnh nghiêm trọng
36. 疫病流行地区 yìbìng liúxíng dìqū: khu vực phát bệnh
37. 药物 yàowù: thuốc
38. 疫苗 yìmiáo: văc-xin phòng bệnh
39. 疫情 yì qíng: tình hình bệnh dịch
40. 疫情爆发 yì qíng bàofā: bệnh dịch bùng phát
41. 来源于 lái yuán yú: bắt nguồn từ
42. 志愿医生 zhì yuàn yīshēng: bác sĩ tình nguyện
43. 高度警戒 gāo dù jǐngjiè: cảnh giác cao độ
44. 危险 wēixiǎn: nguy hiểm
45. 严重 yánzhòng: nghiêm trọng#IV. Phương pháp phòng bệnh
46. 采取预防措施 cáiqǔ yùfáng cuòshī: Áp dụng phương pháp phòng bệnh
47. 消毒 xiāo dú: khử trùng
48. 做好个人卫生 Zuò hǎo gèrén wèishēng: Vệ sinh tốt cá nhân
49. 避免到人群集中的地方去 Bìmiǎn dào rénqún jízhōng dì dìfāng qù: Tránh tới nơi đông người
50. 勤洗手 qín xǐshǒu: rửa tay thường xuyên
51. 酒精 jiǔjīng: cồn
52. 戴口罩 dài kǒuzhào: đeo khẩu trang
53. 保温身体 bǎowēn shēntǐ: giữ ấm cơ thể
54. 避免接触眼、鼻子以及嘴巴 Bìmiǎn jiēchù yǎn, bí zǐ yǐjí zuǐbā: Tránh tiếp xúc với mắt, mũi và miệng
55. 保持室内空气的流通 bǎochí shì nèi kōngqì de liútōng: Duy trì không khí lưu thông trong phòng
56. 养成良好安全饮食习惯 yang chéng liánghǎo ānquán yǐnshí xíguàn: Có thói quen ăn uống an toàn lành mạnh
57. 尽量减少外出活动 jìnliàng jiǎnshǎo wài chū huódòng: Giảm tối thiểu các hoạt động ngoài trời
58. 若出现症状,及时到医疗机构就诊 Rě chūxiàn zhèngzhuàng, jíshí dào yīliáo jīgòu jiù zhěn: Nếu xuất hiện triệu chứng bệnh, lập tức đến cơ sở y tế để thăm khám
59. 避免面对面就餐,避免就餐说话 Bìmiǎn miàn duì miàn jiù cān, bìmiǎn jiù cān shuō huà: Tránh ngồi đối diện nhau khi dùng bữa, tránh nói chuyện lúc dùng bữa
60. 空调、电梯消毒 kōngtiáo, diàntī xiāo dú: Khử trung điều hòa, thang máy
61. 不吃野味 bù chī yě wèi: không ăn thịt động vật hoang dã
62. 多喝水、避免熬夜,提高个体免疫能力 duō hē shuǐ, bìmiǎn áoyè, tígāo gē tǐ miǎnyì nénglì: uống nhiều nước, hạn chế thức khuya, nâng cao sức đề kháng.
=======================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG
✔️ Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
✔️ Hotline: 0987.231.448
✔️ Website: http://tiengtrungthanglong.com/
👉 Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.