80 cum tu

0 0 0
                                    

80 cụm từ và câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản nhất
🌿🌿🌿🌿🌺❤️🌸🌿🌿🌿🌿

1. Chào hỏi trong tiếng Trung

你好! nǐ hǎo !: Xin chào!

早上好 zǎo shàng hǎo: Chào buổi sáng!

晚上好 wǎn shàng hǎo: Chào buổi tối!

你好吗? nǐ hǎo ma ?: Bạn khỏe không?

我很好 wǒ hěn hǎo: Tôi rất khỏe

你吃了吗? nǐ chī le ma ?: Bạn ăn cơm chưa?

吃了 chī le: Ăn rồi

你呢 nǐ ne: Còn bạn thì sao?

欢迎 huān yíng: Hoan nghênh

很高兴见到你 hěn gāo xìng jiàn dào nǐ: Rất vui được gặp bạn

2. Cách nói lịch sự trong tiếng Trung

谢谢 xiè xie: Cảm ơn

不客气 bù kè qì: Đừng khách sáo, không có gì

请 qǐng: Xin, mời

请问 qǐng wèn: Xin hỏi

抱歉 bào qiàn: Xin lỗi

对不起 duì bù qǐ: Xin lỗi

没关系 méi guān xì: Không có gì

不好意思 bù hǎo yì si: Ngại quá

借过一下 jiè guò yī xià: tôi đi nhờ một chút/ xin nhường đường

3. Chào tạm biệt bằng tiếng Trung

再见 zài jiàn: Tạm biệt

晚安 wǎn ān: Chúc ngủ ngon

回头见 huí tóu jiàn: Hẹn gặp lại

祝您有个美好的一天! zhù nín yǒu gè měi hǎo de yī tiān !: Chúc bạn một ngày tốt lành!

周末愉快 zhōu mò yú kuài: Cuối tuần vui vẻ!

保持联系 bǎo chí lián xì: Giữ liên lạc nhé

一路顺风 yí lù shùn fēng: Thuận buồm xuôi gió

慢走 màn zǒu: Xin đi cẩn thận

4. Cách hỏi tên tiếng Trung

我叫[Tên], 你呢? wǒ jiào [Tên], nǐ ne ?: Tôi tên là…., còn bạn thì sao?

怎么称呼? zěn me chēng hū ?: Xưng hô với bạn thế nào?

请问您贵姓? qǐng wèn nín guì xìng ?: Xin hỏi quý tính của anh?

5. Cách nói giúp làm rõ người đối diện nói gì

我不会说中文 wǒ bù huì shuō zhōng wén: Tôi không biết nói tiếng Trung

你会说英语吗? nǐ huì shuō yīng yǔ ma ?: Bạn biết nói tiếng Anh không?

我会说一点中文 wǒ huì shuō yī diǎn zhōng wén: Tôi biết nói một chút tiếng Trung

请说慢一点 qǐng shuō màn yī diǎn: Xin nói chậm một chút

请写下来 qǐng xiě xià lái: Mời anh viết ra đây

请你再说一遍好吗? qǐng nǐ zài shuō yī biàn hǎo ma ?: Mời anh nói lại lần nữa được không?

我明白 wǒ míng bái: Tôi hiểu rồi

我不明白 wǒ bù míng bái: Tôi chưa hiểu

我不知道 wǒ bù zhī dào: Tôi không biết

我知道 wǒ zhī dào: Tôi biết rồi

什么意思? shén me yì si: Nghĩa là gì?

6. Những câu thông báo bạn thường nhìn thấy

入口 rù kǒu: Lối vào/ cổng vào

出口 chū kǒu: Lối ra/ cổng ra

紧急出口 jǐn jí chū kǒu: Lối thoát hiểm

推 tuī: Đẩy

拉 lā: Kéo

厕所 cè suǒ: Nhà vệ sinh

空的 kōng de: Chỗ trống/ trống rỗng

禁止吸烟 jìn zhǐ xī yān: Cấm hút thuốc lá

打折 dǎ zhé: Chiết khấu/ giảm giá

促销 cù xiāo: Khuyến mại

买一送一 mǎi yī sòng yī: Mua 1 tặng 1

7. Những cụm từ tiếng Trung, những câu khẩu ngữ tiếng Trung cơ bản khác

对 duì: Đúng

不 bù: không

也许吧 yě xǔ ba: Có lẽ vậy

请问,厕所在哪里? qǐng wèn , cè suǒ zài nǎ lǐ ?: Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?

多少? duō shǎo ?: Bao nhiêu?

太贵了 tài guì le: Đắt quá

便宜点 pián yi diǎn: Rẻ chút đi

你是本地人吗? nǐ shì běn dì rén ma ?: Bạn là người bản địa ah?

我从…来 wǒ cóng … lái: Tôi đến từ….

你经常来这吗 nǐ jīng cháng lái zhè ma: Bạn thường xuyên tới đây không?

我会想念你的 wǒ huì xiǎng niàn nǐ de: Tôi sẽ nhớ bạn

我爱你 wǒ ài nǐ: Tôi yêu bạn

别管我 bié guǎn wǒ: Đừng để ý tới tôi

救命啊! jiù mìng a: Cứu tôi với!

停下 tíng xià: Dừng lại

生日快乐 shēng rì kuài lè: Sinh nhật vui vẻ!

恭喜 gōng xǐ: Chúc mừng!

这个用中文怎么说 zhè gè yòng zhōng wén zěn me shuō: Cái này nói bằng tiếng Trung thế nào?

叫警察 jiào jǐng chá: Gọi cảnh sát

你做什么样的工作? nǐ zuò shén me yàng de gōng zuò ?: Bạn làm công việc như thế nào?

好搞笑 hǎo gǎo xiào: Buồn cưới quá!

新春快乐 xīn chūn kuài lè: Năm mới vui vẻ!

等一下 děng yī xià: Chờ một lát

结账,谢谢。 jié zhàng , xiè xie。: Thanh toán, cảm ơn

我要 wǒ yào: Tôi cần…..

一瓶啤酒 yī píng pí jiǔ: Một chai bia

一杯咖啡 yī bēi kā fēi: Một cốc cà phê

一瓶水 yī píng shuǐ: Một chai nước
🌿🌿🌿🌿🌺❤️🌸🌿🌿🌿🌿

#học_tiếng_trung_mỗi_ngày
#học_tiếng_trung_quốc_mỗi_ngày
#tiếng_trung
#học_tiếng_trung
#hoctiengtrung
#tailieutiengtrung
#中文 #汉语 #学习
#一起学习汉语
#我爱汉语
Fanpage
#tài_liệu_học_tiếng_trung
#tailieuhoctiengtrungquoc
🍂🍁☘️❤️❤️❤️☘️🍁🍂
Các bạn thấy hay nhớ share và lưu lại nhé

Tiếng Trung 2Nơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ