Nết xấu

0 0 0
                                    

ĐIỀU CON TRAI GHÉT Ở CON GÁI
====================
1. 吃个不停 Chī gè bù tíng: Ăn luôn mồm
2. 小气 xiǎoqì: Bủn xỉn, nhỏ mọn
3. 爱唠叨 ài láo dāo: Lắm mồm, hay cằn nhằn
4. 发嗲 fādiǎ: Làm nũng, nũng nịu
5. 没人缘 méi rén yuán: Vô duyên
6. 易怒、乱发脾气 yì nù, luàn fā píqì: Dễ tức giận, dễ nổi cáu
7. 心胸狭窄 xīnxiōng xiázhǎi: Lòng dạ hẹp hòi
8. 爱占小便宜的 ài zhàn xiǎo piányi de: Hay lợi dụng
9. 自私的 zìsī de: Ích kỷ
10. 嫉妒 jídù: Đố kị, ghen ghét
11. 在背后说别人坏话 zài bèihòu shuō biérén huàihuà: Nói xấu người khác sau lưng
12. 整天喋喋不休 zhěng tiān diédiébùxiū: Nói dai
13. 骄傲自大 jiāo'ào zì dà: Kiêu căng tự đại
14. 煲电话粥 bāo diànhuà zhōu: Nấu cháo điện thoại
15. 花钱大手大脚 huā qián dàshǒudàjiǎo: Tiêu tiền vung tay quá trán
16. 爱挑剔 ài tiāotì: Hay xoi mói, bới móc
17. 抱怨他人 bàoyuàn tārén: Hay than phiền, oán trách người khác
18. 拜金钱,爱钱不要命 bài jīnqián, ài qián bùyào mìng: Sùng bái tiền, yêu tiền hơn cả mạng
19. 自以为是的 zìyǐwéishì de: Tự cho mình là đúng
20. 狂发短信 kuáng fā duǎnxìn: Cuồng gửi tin nhắn
21. 频繁洗澡 pínfán xǐzǎo: Tắm quá nhiều
22. 太亲密接触 tài qīnmì jiēchù: Quá thân mật gần gũi
23. 虚荣 xūróng: Hư vinh
24. 啰嗦 luōsuo : Nói nhiều, dài dòng
25. 粗俗 cūsú: Thô lỗ, lỗ mãng
26. 斤斤计较 jīnjīnjìjiào: Hay kì kèo, so bì, tị nạnh
27. 心机太重 xīnjī tài zhòng: Quá suy nghĩ trù tính
28. 抽烟或喝酒 chōuyān huò hējiǔ: Hút thuốc và uống rượu
29. 当着自己的面夸别的男人 dāngzhe zìjǐ de miàn kuā bié de nánrén: Khen bạn trai của người khác trước mặt mình
30. 翻看伴侣的信件或手机短信 fān kàn bànlǚ de xìnjiàn huò shǒujī duǎnxìn: Xem thư hoặc tin nhắn của người yêu
31. 逛起街来没个完 guàng qǐ jiē lái méi gè wán: Suốt ngày dạo phố
32. 挣钱太少 zhèng qián tài shǎo: Kiếm tiền quá ít
33. 不自爱 bù zì'ài: Không biết yêu bản thân
34. 爱撒谎 ài sāhuǎng: Hay nói dối
35. 懒惰 lǎnduò: Lười biếng
36. 花心的 huāxīn de: Đa tình, lăng nhăng
37. 爱装 ài zhuāng: Hay giả nai.

Tiếng Trung 2Nơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ