Hated character

1 0 0
                                    

22 điều CON GÁI rất ghét ở CON TRAI

1. 花心 Huāxīn: Đa tình

2. 小气 xiǎoqì: Keo kiệt

3. 撒谎 sāhuǎng: Nói dối

4. 说大话 shuō dàhuà: Nói khoác

5. 婆婆妈妈 pópomāmā: lề mề, nhu nhược

6. 娘娘腔 Niángniang qiāng: Tính đàn bà/ ẻo lả

7. 酗酒赌博 xùjiǔ dǔbó: Rượu chè cờ bạc

8. 过于自大 guòyú zì dà: Quá mức kiêu ngạo

9. 爱炫耀 ài xuànyào : Thích khoe khoang

10. 没有责任感 méiyǒu zérèngǎn: Không có trách nhiệm

11. 脾气火爆 píqì huǒbào: Tính nóng nảy

12. 满口空话 mǎnkǒu kōnghuà: Toàn nói suông

13. 忧郁寡欢 yōuyù guǎhuān: Sầu muộn bi quan

14. 冷漠自私 lěngmò zìsī: Lạnh nhạt tự tư

15. 幼稚 yòuzhì: Ấu trĩ

16. 心理阴暗,假仁假义 xīnlǐ yīn’àn, jiǎrénjiǎyì: Tâm đen tối, giả nhân giả nghĩa

17. 自以为是 zìyǐwéishì: Tự cho mình là đúng

18. 打女人 dǎ nǚrén: Đánh con gái

19. 性格懦弱,胆小 xìnggé nuòruò, dǎn xiǎo: Tính cách yếu đuối, nhát gan

20. 小心眼 xiǎoxīnyǎn: Lòng dạ hẹp hòi

21. 伪装 wèizhuāng: Giả tạo

22. 看不起女人 kànbùqǐ nǚrén: Coi thường phụ nữ

@@ []Nguồn: Học Tiếng Trung Mỗi Ngày

Tiếng Trung 2Nơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ