Bonds (n)
*English meaning:investments wherein the issuer lends funds to a borrower who agrees to pay interest on the money borrowed.
*Vietnamese meaning:+) Trái phiếu, kỳ phiếu,phiếu nợ,giấy chứng nhận do Nhà nước hoặc công ty phát hành xác nhận tiền đã cho vay và sẽ được trả lại có lãi kèm theo
+) Các khoản đầu tư trong đó tổ chức phát hành cho vay một khoản tiền cho người vay đồng ý trả lãi cho số tiền đã vay.
Certificates of deposit (n)
*English meaning: a deposit of money at a bank or other financial
institution (or a specific amount of time, after which a fixed rate of interest is collected.*Vietnamese meaning: Giấy chứng nhận tiền gửi,một khoản tiền gửi tại ngân hàng hoặc tổ chức tài chính khác (hoặc một lượng thời gian cụ thể, sau đó thu lãi suất cố định.)
Stocks (n)
*English meaning: or shares of stock, are portions of ownership in a company
*Vietnamese meaning: một phần của quyền sở hữu trong một công ty, cổ phiếu,vốn,cổ phần
Equity (n)
*English meaning:is a monetary value of ownership in a business which includes investments of stock in the business.
*Vietnamese meaning:một giá trị tiền tệ của quyền sở hữu trong một doanh nghiệp bao gồm các khoản đầu tư chứng khoán vào doanh nghiệp, vốn cổ phần.
Mutual fund (n)
*English meaning: a collective investment scheme run by a professional investment manager who pools the money of several investors into a diverse variety of stocks, bonds and other investments.
*Vietnamese meaning: một kế hoạch đầu tư tập thể được điều hành bởi một nhà quản lý đầu tư chuyên nghiệp, người đã gom tiền của một số nhà đầu tư vào nhiều loại cổ phiếu, trái phiếu và các khoản đầu tư khác,quỹ tương hỗ