Downturn (n)
*English meaning:a decrease in the amount of economic activity.
*Vietnamese meaning:giảm số lượng hoạt động kinh tế,sự suy sụp,thời kì suy thoái
Elasticity (n)
*English meaning:the change that occurs to one economic variable due to the effects of another economic variable.
*Vietnamese meaning:sự thay đổi xảy ra với một biến kinh tế do ảnh hưởng của một biến kinh tế khác,độ co giãn
Estimate (v)
*English meaning:to guess the amount or quantity of something.
*Vietnamese meaning: đoán số lượng hoặc định lượng của một cái gì đó,ước lượng,ước tính
Existing (adj)
*English meaning:If product is existing, then that product is available or being used now.
*Vietnamese meaning: Nếu sản phẩm đang hiện hành, thì sản phẩm đó đã có sẵn hoặc đang được sử dụng ngay bây giờ,hiện hành
Expenses (n)
*English meaning:are any costs associated with production and the operation of a business
*Vietnamese meaning:mọi chi phí liên quan đến sản xuất và hoạt động của một doanh nghiệp,chi tiêu,phí tổn