Coincident indicator (n)
English meaning:an indicator that varies directly with the changing economy and gives information about the current economic standings.
Vietnamese meaning:một chỉ số thay đổi trực tiếp với nền kinh tế thay đổi và cung cấp thông tin về tình hình kinh tế hiện tại,chỉ số trùng,chỉ báo trùng
Complexity (n)
English meaning:the state of having many interrelated parts, such that understanding and working with them can be difficult.
Vietnamese meaning:tình trạng có nhiều phần liên quan đến nhau, như vậy việc hiểu và làm việc với chúng có thể khó khăn,phức tạp
CPI (Consumer Price Index) (n)
English meaning:the measure of the average change over time of prices paid for products and goods by consumers.
Vietnamese meaning:thước đo sự thay đổi trung bình theo thời gian của giá trả cho sản phẩm và hàng hóa của người tiêu dùng,chỉ số giá tiêu dùng
Contractionary (adj)
English meaning: If a monetary policy is contractionary,it aims to lower the money supply.
Vietnamese meaning:Nếu một chính sách tiền tệ bị thu hẹp, nó nhằm mục đích hạ thấp cung tiền,thu hẹp,co thắt
Deflation (n)
English meaning:a decline in prices caused by a decrease in economic activity.
Vietnamese meaning:giảm giá gây ra bởi sự sụt giảm trong hoạt động kinh tế,giảm phát