IMF (International Monetary Fund) (n)
English meaning:an organization created to stabilize global exchange rates, and promote the expansion of international trade
Vietnamese meaning:một tổ chức được thành lập để ổn định tỷ giá hối đoái toàn cầu và thúc đẩy mở rộng thương mại quốc tế,quỹ tiền tệ quốc tế
Invisible hand (n)
English meaning:The invisible hand is used to describe self-regulating market forces
Vietnamese meaning: bàn tay vô hình được sử dụng để mô tả các lực lượng thị trường tự điều chỉnh
Keynesian economics (n)
English meaning:an economic theory based on the ideas of John Maynard Keynes that suggests the public sector should take an active role in stabilizing economies instead of allowing the private sector and the business cycle to do so
Vietnamese meaning: một lý thuyết kinh tế dựa trên ý tưởng của John Maynard Keynes cho thấy khu vực công nên đóng vai trò tích cực trong việc ổn định nền kinh tế thay vì cho phép khu vực tư nhân và chu kỳ kinh doanh thực hiện điều đó,kinh tế học Keynes
Labor mobility (n)
English meaning:the ability of workers to move between industries and locations to obtain better wages or better working conditions
Vietnamese meaning:khả năng của người lao động di chuyển giữa các ngành và địa điểm để có được mức lương tốt hơn hoặc điều kiện làm việc tốt hơn,dịch chuyển lao động
Lagging indicator (n)
English meaning:an indicator that changes after the entire economy shifts, giving information about past economic standings
Vietnamese meaning:một chỉ số thay đổi sau khi toàn bộ nền kinh tế thay đổi, đưa ra thông tin về tình hình kinh tế trong quá khứ,chỉ báo chậm,chỉ số sau