New Words (F&B 23)

1 0 0
                                    

Initial (adj)

*English meaning:If something is initial, it happens first or at the beginning of something

*Vietnamese meaning:Nếu một cái gì đó là ban đầu, nó xảy ra đầu tiên hoặc khi bắt đầu một cái gì đó,khởi tạo

*Vietnamese meaning:Nếu một cái gì đó là ban đầu, nó xảy ra đầu tiên hoặc khi bắt đầu một cái gì đó,khởi tạo

Oops! This image does not follow our content guidelines. To continue publishing, please remove it or upload a different image.

Legal structure (n)

*English meaning:an official type of business that defines the business's ownership and tax status.

*Vietnamese meaning:một loại hình kinh doanh chính thức xác định tình trạng sở hữu và thuế của doanh nghiệp,cấu trúc pháp lý

*Vietnamese meaning:một loại hình kinh doanh chính thức xác định tình trạng sở hữu và thuế của doanh nghiệp,cấu trúc pháp lý

Oops! This image does not follow our content guidelines. To continue publishing, please remove it or upload a different image.

License (n)

*English meaning:an official authorization for someone to do something.

*Vietnamese meaning:một ủy quyền chính thức cho ai đó để làm một cái gì đó,giấy phép

*Vietnamese meaning:một ủy quyền chính thức cho ai đó để làm một cái gì đó,giấy phép

Oops! This image does not follow our content guidelines. To continue publishing, please remove it or upload a different image.

Long-term liabilities (n)

*English meaning:debts that are due over a year from the current date.

*Vietnamese meaning:các khoản nợ đến hạn hơn một năm kể từ ngày hiện tại,nợ dài hạn

*Vietnamese meaning:các khoản nợ đến hạn hơn một năm kể từ ngày hiện tại,nợ dài hạn

Oops! This image does not follow our content guidelines. To continue publishing, please remove it or upload a different image.

Profit margin (n)

*English meaning:the difference between the selling price of something and the amount of money required for the seller to make or buy it.

*Vietnamese meaning:sự khác biệt giữa giá bán của một cái gì đó và số tiền cần thiết để người bán thực hiện hoặc mua nó,biên lợi nhuận,tỉ suất lợi nhuận

*Vietnamese meaning:sự khác biệt giữa giá bán của một cái gì đó và số tiền cần thiết để người bán thực hiện hoặc mua nó,biên lợi nhuận,tỉ suất lợi nhuận

Oops! This image does not follow our content guidelines. To continue publishing, please remove it or upload a different image.
English WordsWhere stories live. Discover now