Balance sheet (n)
*English meaning: a statement of the assets, liabilities, and capital of a business or other organization at a particular point in time, detailing the balance of income and expenditure over the preceding period.
*Vietnamese meaning: một báo cáo về tài sản, nợ phải trả và vốn của một doanh nghiệp hoặc tổ chức khác tại một thời điểm cụ thể, nêu chi tiết cân bằng thu nhập và chi tiêu trong giai đoạn trước,bảng cân đối kế toán
Assets (n)
*English meaning:money and other valuables belonging to an individual or business
*Vietnamese meaning: tiền và các vật có giá trị khác thuộc về một cá nhân hoặc doanh nghiệp,tài sản
Intangible assets (n)
*English meaning: long-term assets (e.g., patents, trademarks, copyrights) that have no real physical form but do have value
*Vietnamese meaning: Tài sản dài hạn (ví dụ, bằng sáng chế, nhãn hiệu, bản quyền) mà không có hình thức vật lý thực nhưng có giá trị,tài sản vô hình
Fixed assets (n)
*English meaning: Long-term assets that are relatively permanent such as land, buildings, or equipment.
*Vietnamese meaning: Tài sản dài hạn tương đối lâu dài như đất đai, tòa nhà hoặc thiết bị,tài sản cố định
Accounts receivable (n)
*English meaning: Amounts to be received in the future due to the sale of goods or services
*Vietnamese meaning: Số tiền sẽ được nhận trong tương lai do bán hàng hóa hoặc dịch vụ,khoản phải thu