New Words (F&B 31)

2 0 0
                                    

G20 (Group of 20) (n)

English meaning:a group of central bank governors and finance ministers from twenty of the worlds leading economies, that convenes to discuss international policy issues and promote international financial stability

Vietnamese meaning:một nhóm các thống đốc ngân hàng trung ương và các bộ trưởng tài chính từ hai mươi nền kinh tế hàng đầu thế giới, được triệu tập để thảo luận về các vấn đề chính sách quốc tế và thúc đẩy sự ổn định tài chính quốc tế,nhóm các nền kinh tế lớn

Vietnamese meaning:một nhóm các thống đốc ngân hàng trung ương và các bộ trưởng tài chính từ hai mươi nền kinh tế hàng đầu thế giới, được triệu tập để thảo luận về các vấn đề chính sách quốc tế và thúc đẩy sự ổn định tài chính quốc tế,nhóm các nền...

Oops! This image does not follow our content guidelines. To continue publishing, please remove it or upload a different image.

Housing starts (n)

English meaning:the number of housing units that construction has begun on in a given time period

Vietnamese meaning:số lượng đơn vị nhà ở đã xây dựng đã bắt đầu trong một khoảng thời gian nhất định,nhà xây mới

Vietnamese meaning:số lượng đơn vị nhà ở đã xây dựng đã bắt đầu trong một khoảng thời gian nhất định,nhà xây mới

Oops! This image does not follow our content guidelines. To continue publishing, please remove it or upload a different image.

Hyperinflation (n)

English meaning:inflation that occurs at an extremely high rate, such as 50% a month or higher.

Vietnamese meaning:lạm phát xảy ra với tốc độ cực cao, chẳng hạn như 50% một tháng hoặc cao hơn,siêu lạm phát

Vietnamese meaning:lạm phát xảy ra với tốc độ cực cao, chẳng hạn như 50% một tháng hoặc cao hơn,siêu lạm phát

Oops! This image does not follow our content guidelines. To continue publishing, please remove it or upload a different image.

Incentive (n)

English meaning:a reward or motivation to do something

Vietnamese meaning:một phần thưởng hoặc động lực để làm một cái gì đó,sự khuyến khích,thúc đẩy

Vietnamese meaning:một phần thưởng hoặc động lực để làm một cái gì đó,sự khuyến khích,thúc đẩy

Oops! This image does not follow our content guidelines. To continue publishing, please remove it or upload a different image.

Inflation (n)

English meaning:a rise in prices in an economy over time and subsequent lowering of the value of monetary units

Vietnamese meaning:tăng giá trong một nền kinh tế theo thời gian và sau đó giảm giá trị của các đơn vị tiền tệ,lạm phát

Vietnamese meaning:tăng giá trong một nền kinh tế theo thời gian và sau đó giảm giá trị của các đơn vị tiền tệ,lạm phát

Oops! This image does not follow our content guidelines. To continue publishing, please remove it or upload a different image.
English WordsWhere stories live. Discover now