G20 (Group of 20) (n)
English meaning:a group of central bank governors and finance ministers from twenty of the worlds leading economies, that convenes to discuss international policy issues and promote international financial stability
Vietnamese meaning:một nhóm các thống đốc ngân hàng trung ương và các bộ trưởng tài chính từ hai mươi nền kinh tế hàng đầu thế giới, được triệu tập để thảo luận về các vấn đề chính sách quốc tế và thúc đẩy sự ổn định tài chính quốc tế,nhóm các nền kinh tế lớn
Housing starts (n)
English meaning:the number of housing units that construction has begun on in a given time period
Vietnamese meaning:số lượng đơn vị nhà ở đã xây dựng đã bắt đầu trong một khoảng thời gian nhất định,nhà xây mới
Hyperinflation (n)
English meaning:inflation that occurs at an extremely high rate, such as 50% a month or higher.
Vietnamese meaning:lạm phát xảy ra với tốc độ cực cao, chẳng hạn như 50% một tháng hoặc cao hơn,siêu lạm phát
Incentive (n)
English meaning:a reward or motivation to do something
Vietnamese meaning:một phần thưởng hoặc động lực để làm một cái gì đó,sự khuyến khích,thúc đẩy
Inflation (n)
English meaning:a rise in prices in an economy over time and subsequent lowering of the value of monetary units
Vietnamese meaning:tăng giá trong một nền kinh tế theo thời gian và sau đó giảm giá trị của các đơn vị tiền tệ,lạm phát