1. Sủng Ái 宠爱
源: Nguyên
小小的年纪
Xiǎo xiǎo de nián jì
Tuổi trẻ
还不懂什么是爱
hái bù dǒng shén me shì ài
vẫn chưa hiểu tình yêu có nghĩa là gì
却被你甜甜的笑给打败
què bèi nǐ tián tián de xiào gěi dǎ bài
thế mà lại bị nụ cười ngọt ngào của em đánh bại
你眨着大大的眼睛
nǐ zhǎ zhe dà dà de yǎn jīng
em chớp đôi mắt thật to của mình
噢 那么可爱
ō nà me kě ài
ôi sao lại đáng yêu đến thế
说话的手往哪儿摆
shuō huà de shǒu wǎng nǎ er bǎi
thật không biết nên giấu đôi tay vào đâu để mở lời đây
凯: Khải
每一天上课下课
Měi yī tiān shàng kè xià kè
Giờ tan học mỗi ngày
都会有你的陪伴
dū huì yǒu nǐ de péi bàn
đều có em bên cạnh bầu bạn
每一秒内容我都很喜欢
měi yī miǎo nèi róng wǒ dū hěn xǐ huān
từng giây phút trôi qua tôi đều rất trân trọng
解不开的几何图案
jiě bù kāi de jǐ hé tú àn
những bài toán hình học tôi không tài nào giải tiếp
和你红的脸
hé nǐ hóng de liǎn
nhìn vào khuôn mặt đỏ bừng của em
到底有多少个答案
dào dǐ yǒu duō shǎo gè dá àn
rốt cuộc thì đáp số là gì đây
合: All
我只想给你给你宠爱
Wǒ zhǐ xiǎng gěi nǐ gěi nǐ chǒng ài
Tôi chỉ muốn, chỉ muốn cưng chiều em
这算不算不算爱
zhè suàn bù suàn bù suàn ài
không biết liệu đây có phải là tình yêu hay chăng
我还还还搞不明白
wǒ hái hái hái gǎo bù míng bái
tôi vẫn còn chưa thể hiểu rõ
快乐的事想跟你分享
kuài lè de shì xiǎng gēn nǐ fēn xiǎng
có chuyện vui luôn muốn chia sẻ cùng em
难过想给你肩膀