2/ Sổ tay rèn luyện tuổi thanh xuân (青春修炼手册)
Copy từ: naxiaholic.wopress.com
凯:Khải
跟着我 左手
Gēnzhe wǒ zuǒshǒu
Hãy làm theo tôi nhé, tay trái
.
右手 一个慢动作
yòushǒu yīgè màn dòngzuò
rồi lại đến tay phải, một động tác thật chậm rãi
.
右手 左手 慢动作重播
yòushǒu zuǒshǒu màn dòngzuò chóngbò
tay phải rồi tay trái, lặp lại một động tác thật chậm
—
玺:Tỉ
这首歌 给你快乐
Zhè shǒu gē gěi nǐ kuàilè
Bài hát này sẽ mang đến cho bạn niềm vui
.
你有没有爱上我
nǐ yǒu méiyǒu ài shàng wǒ
này bạn ơi, bạn đã cảm thấy yêu tôi chưa nào?
—
源: Nguyên
跟着我 鼻子
Gēnzhe wǒ bízi
Hãy làm theo tôi nhé, này mũi
.
眼睛 动一动耳朵
yǎnjīng dòng yīdòng ěrduǒ
này mắt, rồi lại nhúc nhích đôi tai
.
装乖 耍帅 换不停风格
zhuāng guāi shuǎ shuài huàn bù tíng fēnggé
giả vờ đùa cợt rồi bất chợt ra vẻ đẹp trai, phong cách không ngừng thay đổi
—
合:All
青春有太多
Qīngchūn yǒu tài duō
Thanh xuân có biết bao điều
.
未知的猜测
wèizhī de cāicè
bất ngờ mà bạn sẽ không cách nào đoán trước được
.
成长的烦恼算什么
chéngzhǎng de fánnǎo suàn shénme
ưu phiền của tuổi trưởng thành thì có đáng là gì đâu
—
源:Nguyên
皮鞋擦亮 换上西装
Píxié cā liàng huàn shàng xīzhuāng
Đánh bóng đôi giày da, khoác lên mình bộ tây trang
.
佩戴上一克拉的梦想
pèidài shàng yī kèlā de mèngxiǎng