Anh không muốn để em một mình

616 1 0
                                    

32/ 我不愿让你一个人 Mayday

你说呢 明知你不在 

nǐ shuō ne míng zhī nǐ bù zài 

Em nói xem! Biết rõ em không còn ở đây

还是会问 

hái shì huì wèn 

vậy mà anh lại cứ hỏi 

空气 却不能代替你 出声 

kōng qì què bù néng dài tì nǐ chū shēng 

Không khí lại chẳng thể cất tiếng trả lời thay em 

习惯 像永不愈合

xí guàn xiàng yǒng bù yù hé 

Thói quen giống như vết thương  

的固执伤痕 

de gù zhí shāng hén 

bướng bỉnh mãi không liền sẹo  

一思念就撕裂灵魂 

yī sī niàn jiù sī liè líng hún 

Mà mỗi khi nhớ đến, linh hồn lại như bị xé toạc ra từng mảnh 

把相片 

bǎ xiàng piàn 

Những album ảnh  

让你能保存 多洗一本 

ràng nǐ néng bǎo cún duō xǐ yī běn 

anh đều giúp em rửa thêm 1 cuốn để em lưu giữ 

毛衣 也为你准备多 一层 

máo yī yě wéi nǐ zhǔn bèi duō yī céng 

Áo len, anh cũng chuẩn bị dày hơn 1 chút cho em  

但是 你孤单时刻 

dàn shì nǐ gū dān shí kè 

Thế nhưng... Trong những lúc em cô đơn cần

安慰的体温 

ān wèi de tǐ wēn 

 hơi ấm và sự an ủi 

怎么为你多留一份 

zěn me wéi nǐ duō liú yī fèn 

Anh biết làm sao để dành cho em đây? 

我不愿让你一个人 

wǒ bù yuàn ràng nǐ yī gè rén 

Anh không muốn để em một mình 

一个人在人海浮沉 

yī gè rén zài rén hǎi fú chén 

Một mình cô đơn chìm nổi trong biển người 

我不愿你独自走过 

wǒ bù yuàn nǐ dú zì zǒu guò 

không muốn mình em cô độc  trải qua

风雨的 时分 

fēng yǔ de shí fēn 

những giây phút mưa gió 

我不愿让你一个人 

wǒ bù yuàn ràng nǐ yī gè rén 

Anh không muốn để em một mình 

Miêu TửNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ